Bài 35: Môi trường và các nhân tố sinh thái
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi,.. của cơ thể thì
A. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
B. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
C. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
D. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
Câu 2: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây, không có ở cây ưa sáng
A. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển.
C. Lá xếp nghiêng so với mặt đất.
D. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
Câu 4: Nhóm sinh vật nào sau đây có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường?
A. Cá Xương B. Lưỡng cư
C. Bò sát D. Chim.
Câu 5: Khi nhiệt độ quá thấp, vật nuôi ở giai đoạn nào sâu đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất?
A. Phôi thai B. Gần trưởng thành
C. Trưởng thành. D. Sơ sinh
Câu 6: Mùa đông số lượng ruồi, muỗi phát triển ít chủ yếu là do
A. ánh sáng yếu B. thức ăn thiếu
C. nhiệt độ thấp D. dịch bệnh nhiều
Câu 7: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự sau:
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không trồng cả 2 loại cây vào một chỗ
Câu 8: Ở rừng nhiệt đới châu Phi, muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng còn muỗi Anopheles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B
B. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt
C. Cả 2 loài đều rộng nhiệt như nhau
D. Cả 2 loài đều hẹp nhiệt như nhau
Câu 9: Trong một ao người ta có thể kết hợp nuôi được nhiều loài cá: Cá mè, cá hoa, cá trắm cỏ,….bởi vì:
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức cạnh tranh gay gắt với nhau
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
Câu 10: Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng nước, nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
Câu 11: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của nhân tố sinh thái khác
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C. trong mối quan hệ với tác động của nhân tố vô sinh
D. trong mối quan hệ với tác động của nhân tố hữu sinh
Câu 12: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau
B. có giới hạn sinh thái giống nhau
C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau
D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
Câu 13: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:
A. nhân tố hữu sinh B. các bệnh truyền nhiễm
C. nhân tố vô sinh D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
Câu 14: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
B. Khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
C. Khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi
D. Khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
Câu 15: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhân tố này nhưng lại hẹp đối với một số nhân tố khác chúng có vùng phân bố :
A. hạn chế B. rộng C. vừa phải D. hẹp
Câu 16: Con người được coi là nhân tố sinh thái đặc biệt vì :
A. con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của sinh vật một cách nhân tạo để phục vụ cho mục đích của mình.
B. con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình.
C. con người thông qua những hoạt động của mình đã tác động và làm biến đổi mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng.
D. Cả a,b,c.
Câu 17: Mức độ cạnh tranh về thức ăn và nơi ở giữa các loài gay gắt nhất khi :
A. ổ sinh thái của chúng giao nhau nhiều.
B. ổ sinh thái của chúng giao nhau ít.
C. ổ sinh thái của chúng không giao nhau.
D. Cả a,b,c.
Câu 18: Tán cây là nơi ở của nhiều loài chim nhưng giữa chúng không cạnh tranh với nhau là do :
A. có ổ sinh thái dinh dưỡng riêng.
B. chúng gồm tập hợp nhiều loài với nhau.
C. chỉ cần nơi cư trú trên tán cây.
D. Không gian rộng rãi, nguồn thức ăn trên cây thừa thải.
Câu 19: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật :
A. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái hữu sinh.
B. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái vô sinh.
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
Câu 20: Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40 - 45°C sẽ làm tăng các quá trình trao đổi chất ở động vật biến nhiệt nhưng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật đều đó thể hiện quy luật sinh thái :
A. giới hạn sinh thái.
B. tác động qua lại giữa sinh vật và môi trường.
C. không đồng đều giữa các nhân tố sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
A. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
B. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường lớn hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
C. động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
D. động vật biến nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và chi,..thường bé hơn tai, đuôi, chi,.. của các loài động vật tượng tự sống ở vùng nóng.
Câu 2: Nếu gọi S = diện tích bề mặt, V = thể tích cơ thể, thì quy tắc tương ứng giữa S và V của động vật hằng nhiệt với nhiệt độ môi trường là
A. sống nơi càng nóng, S càng lớn
B. sống nơi càng lạnh, V càng lớn
C. sống nơi càng lạnh, tỉ số S/V càng giảm
D. sống nơi càng nóng, tỉ số S/V càng giảm
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây, không có ở cây ưa sáng
A. Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
B. Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển.
C. Lá xếp nghiêng so với mặt đất.
D. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu.
Câu 4: Nhóm sinh vật nào sau đây có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường?
A. Cá Xương B. Lưỡng cư
C. Bò sát D. Chim.
Câu 5: Khi nhiệt độ quá thấp, vật nuôi ở giai đoạn nào sâu đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất?
A. Phôi thai B. Gần trưởng thành
C. Trưởng thành. D. Sơ sinh
Câu 6: Mùa đông số lượng ruồi, muỗi phát triển ít chủ yếu là do
A. ánh sáng yếu B. thức ăn thiếu
C. nhiệt độ thấp D. dịch bệnh nhiều
Câu 7: Ứng dụng sự thích nghi của cây trồng đối với nhân tố ánh sáng, người ta đã trồng xen các loại cây theo trình tự sau:
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không trồng cả 2 loại cây vào một chỗ
Câu 8: Ở rừng nhiệt đới châu Phi, muỗi Aedes afrieanus (loài A) sống ở vòm rừng còn muỗi Anopheles gambiae (loài B) sống ở tầng sát mặt đất. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Loài A là loài hẹp nhiệt hơn so với loài B
B. Loài A là loài rộng nhiệt, loài B là loài hẹp nhiệt
C. Cả 2 loài đều rộng nhiệt như nhau
D. Cả 2 loài đều hẹp nhiệt như nhau
Câu 9: Trong một ao người ta có thể kết hợp nuôi được nhiều loài cá: Cá mè, cá hoa, cá trắm cỏ,….bởi vì:
A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức cạnh tranh gay gắt với nhau
B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
Câu 10: Trong tầng nước ven bờ các loài tảo phân bố khác nhau theo các tầng nước, nguyên nhân dẫn đến hiện tượng đó là:
A. thành phần và cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ
C. đặc điểm cấu tạo
D. nguyên nhân khác.
Câu 11: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của nhân tố sinh thái khác
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C. trong mối quan hệ với tác động của nhân tố vô sinh
D. trong mối quan hệ với tác động của nhân tố hữu sinh
Câu 12: Đối với mỗi nhân tố sinh thái, các loài khác nhau
A. có giới hạn sinh thái khác nhau
B. có giới hạn sinh thái giống nhau
C. có thể có giới hạn sinh thái giống nhau hoặc khác nhau
D. có phản ứng như nhau khi nhân tố sinh thái biến đổi.
Câu 13: Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:
A. nhân tố hữu sinh B. các bệnh truyền nhiễm
C. nhân tố vô sinh D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
Câu 14: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
B. Khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
C. Khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi
D. Khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất.
Câu 15: Những loài có giới hạn sinh thái rộng đối với nhân tố này nhưng lại hẹp đối với một số nhân tố khác chúng có vùng phân bố :
A. hạn chế B. rộng C. vừa phải D. hẹp
Câu 16: Con người được coi là nhân tố sinh thái đặc biệt vì :
A. con người tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sự phát triển của sinh vật một cách nhân tạo để phục vụ cho mục đích của mình.
B. con người có tư duy, có lao động với những mục đích của mình.
C. con người thông qua những hoạt động của mình đã tác động và làm biến đổi mạnh mẽ môi trường tự nhiên, gây nhiều hậu quả sinh thái nghiêm trọng.
D. Cả a,b,c.
Câu 17: Mức độ cạnh tranh về thức ăn và nơi ở giữa các loài gay gắt nhất khi :
A. ổ sinh thái của chúng giao nhau nhiều.
B. ổ sinh thái của chúng giao nhau ít.
C. ổ sinh thái của chúng không giao nhau.
D. Cả a,b,c.
Câu 18: Tán cây là nơi ở của nhiều loài chim nhưng giữa chúng không cạnh tranh với nhau là do :
A. có ổ sinh thái dinh dưỡng riêng.
B. chúng gồm tập hợp nhiều loài với nhau.
C. chỉ cần nơi cư trú trên tán cây.
D. Không gian rộng rãi, nguồn thức ăn trên cây thừa thải.
Câu 19: Trong tự nhiên nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật :
A. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái hữu sinh.
B. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái vô sinh.
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác.
Câu 20: Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40 - 45°C sẽ làm tăng các quá trình trao đổi chất ở động vật biến nhiệt nhưng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật đều đó thể hiện quy luật sinh thái :
A. giới hạn sinh thái.
B. tác động qua lại giữa sinh vật và môi trường.
C. không đồng đều giữa các nhân tố sinh thái.
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
|